Bước tới nội dung

chim trời cá nước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨim˧˧ ʨə̤ːj˨˩ kaː˧˥ nɨək˧˥ʨim˧˥ tʂəːj˧˧ ka̰ː˩˧ nɨə̰k˩˧ʨim˧˧ tʂəːj˨˩ kaː˧˥ nɨək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨim˧˥ tʂəːj˧˧ kaː˩˩ nɨək˩˩ʨim˧˥˧ tʂəːj˧˧ ka̰ː˩˧ nɨə̰k˩˧

Tục ngữ

[sửa]

chim trời nước

  1. Chim trên trời, dưới nước; ví sự xa cách, khó có thể gặp gỡ, sum họp được với nhau.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • chim trời cá nước”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam