choai choai
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwaːj˧˧ ʨwaːj˧˧ | ʨwaːj˧˥ ʨwaːj˧˥ | ʨwaːj˧˧ ʨwaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨwaːj˧˥ ʨwaːj˧˥ | ʨwaːj˧˥˧ ʨwaːj˧˥˧ |
Tính từ[sửa]
choai choai
- Thường dùng để chỉ những thanh niên mới lớn, vừa vừa, không lớn không nhỏ.
- Thanh niên choai choai.
- Bọn nhóc choai choai.