Bước tới nội dung

chuỗi thức ăn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨuəʔəj˧˥ tʰɨk˧˥ an˧˧ʨuəj˧˩˨ tʰɨ̰k˩˧˧˥ʨuəj˨˩˦ tʰɨk˧˥˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨuə̰j˩˧ tʰɨk˩˩ an˧˥ʨuəj˧˩ tʰɨk˩˩ an˧˥ʨuə̰j˨˨ tʰɨ̰k˩˧ an˧˥˧

Danh từ

[sửa]

chuỗi thức ăn

  1. Một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau, loài đứng trước là thức ăn của loài đứng sau.
    Chuỗi thức ăn trong thiên nhiên.

Từ liên hệ

[sửa]

Dịch

[sửa]