chuyên khoa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwiən˧˧ xwaː˧˧ʨwiəŋ˧˥ kʰwaː˧˥ʨwiəŋ˧˧ kʰwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨwiən˧˥ xwa˧˥ʨwiən˧˥˧ xwa˧˥˧

Danh từ[sửa]

chuyên khoa

  1. Bộ phận của một ngành học nghiên cứu riêng một môn nào đó.
    Bác sĩ chuyên khoa.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin