chân chống
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨən˧˧ ʨəwŋ˧˥ | ʨəŋ˧˥ ʨə̰wŋ˩˧ | ʨəŋ˧˧ ʨəwŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨən˧˥ ʨəwŋ˩˩ | ʨən˧˥˧ ʨə̰wŋ˩˧ |
Danh từ[sửa]
chân chống
- Bộ phận dùng để chống đỡ xe khi không chạy.
- Giao Châu đã phải nhắc lại bạn ấy gạt chân chống lên khỏi bị té.