clump
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈkləmp/
Hoa Kỳ | [ˈkləmp] |
Danh từ[sửa]
clump /ˈkləmp/
- Lùm, bụi (cây).
- Cục, hòn (đất).
- Khúc (gỗ).
- Tiếng bước nặng nề.
- Miếng da phủ gót (giày) ((cũng) clump sole).
Ngoại động từ[sửa]
clump ngoại động từ /ˈkləmp/
Chia động từ[sửa]
clump
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to clump | |||||
Phân từ hiện tại | clumping | |||||
Phân từ quá khứ | clumped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | clump | clump hoặc clumpest¹ | clumps hoặc clumpeth¹ | clump | clump | clump |
Quá khứ | clumped | clumped hoặc clumpedst¹ | clumped | clumped | clumped | clumped |
Tương lai | will/shall² clump | will/shall clump hoặc wilt/shalt¹ clump | will/shall clump | will/shall clump | will/shall clump | will/shall clump |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | clump | clump hoặc clumpest¹ | clump | clump | clump | clump |
Quá khứ | clumped | clumped | clumped | clumped | clumped | clumped |
Tương lai | were to clump hoặc should clump | were to clump hoặc should clump | were to clump hoặc should clump | were to clump hoặc should clump | were to clump hoặc should clump | were to clump hoặc should clump |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | clump | — | let’s clump | clump | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "clump", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)