co giật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa co +‎ giật.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ zə̰ʔt˨˩˧˥ jə̰k˨˨˧˧ jək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ ɟət˨˨˧˥ ɟə̰t˨˨˧˥˧ ɟə̰t˨˨

Động từ[sửa]

co giật

  1. (Hiện tượng các trong cơ thể) Co rút lại rồi giật mạnh một cách không bình thường.
    Sốt cao dễ gây nên hiện tượng co giật.

Tham khảo[sửa]

  • Co giật, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam