coi trời bằng vung
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔj˧˧ ʨə̤ːj˨˩ ɓa̤ŋ˨˩ vuŋ˧˧ | kɔj˧˥ tʂəːj˧˧ ɓaŋ˧˧ juŋ˧˥ | kɔj˧˧ tʂəːj˨˩ ɓaŋ˨˩ juŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔj˧˥ tʂəːj˧˧ ɓaŋ˧˧ vuŋ˧˥ | kɔj˧˥˧ tʂəːj˧˧ ɓaŋ˧˧ vuŋ˧˥˧ |
Cụm từ
[sửa]coi trời bằng vung
- Liều lĩnh, chủ quan, coi thường tất cả.
- Bọn trẻ đua xe máy giữa phố, thật coi trời bằng vung.