con ông cháu cha

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔn˧˧ əwŋ˧˧ ʨaw˧˥ ʨaː˧˧kɔŋ˧˥ əwŋ˧˥ ʨa̰w˩˧ ʨaː˧˥kɔŋ˧˧ əwŋ˧˧ ʨaw˧˥ ʨaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔn˧˥ əwŋ˧˥ ʨaw˩˩ ʨaː˧˥kɔn˧˥˧ əwŋ˧˥˧ ʨa̰w˩˧ ʨaː˧˥˧

Cụm từ[sửa]

con ông cháu cha

  1. Con cháu nhà dòng dõi, quyền thế, địa vị cao trong xã hội.
    Cần dẹp nạn con ông cháu cha để bộ máy nhà nước được trong sạch.