console

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈkɑːn.ˌsoʊl/

Ngoại động từ[sửa]

console ngoại động từ /ˈkɑːn.ˌsoʊl/

  1. An ủi, giải khuây; chia buồn, phân ưu.

Chia động từ[sửa]

Danh từ[sửa]

console /ˈkɑːn.ˌsoʊl/

  1. (Kiến trúc) Rầm chìa.
  2. (Máy tính) Thiết bị đầu cuối.
  3. (Điện tử) một bảng điều khiển chứa một bộ điều khiển cho các thiết bị điện tử hoặc cơ khí.
    Video games console : Bảng điều khiển giao tiếp trò chơi điện tữ

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /kɔ̃.sɔl/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
console
/kɔ̃.sɔl/
consoles
/kɔ̃.sɔl/

console gc /kɔ̃.sɔl/

  1. (Kiến trúc) Rầm chìa, côngxon.
  2. Bàn chân quỳ.

Tham khảo[sửa]