craindre

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /kʁɛ̃dʁ/

Ngoại động từ[sửa]

craindre ngoại động từ /kʁɛ̃dʁ/

  1. Sợ, e.
    Craindre le danger — sợ nguy hiểm
    Je crains qu’il ne s’en repente — tôi e nó sẽ phải hối hận về việc đó
    Il craint de le dire — nó sợ không dám nói điều ấy
    Les jeunes plantes craignent la gelée — cây non sợ đông giá

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]