cuống phổi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuəŋ˧˥ fo̰j˧˩˧kuəŋ˩˧ foj˧˩˨kuəŋ˧˥ foj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuəŋ˩˩ foj˧˩kuəŋ˩˧ fo̰ʔj˧˩

Danh từ[sửa]

cuống phổi

  1. Phần nối khí quản với phổi.
    Ho vì viêm cuống phổi.

Tham khảo[sửa]