cung, thương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuŋ˧˧ tʰɨəŋ˧˧kuŋ˧˥ tʰɨəŋ˧˥kuŋ˧˧ tʰɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuŋ˧˥ tʰɨəŋ˧˥kuŋ˧˥˧ tʰɨəŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

cung, thương

  1. Hai âm đứng đầu ngũ âm trong cung bậc nhạc cổ của Trung Quốc.
    Cung, thương giốc, chuỷ, vũ

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]