Bước tới nội dung

cung cầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuŋ˧˧ kə̤w˨˩kuŋ˧˥ kəw˧˧kuŋ˧˧ kəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuŋ˧˥ kəw˧˧kuŋ˧˥˧ kəw˧˧

Từ nguyên

[sửa]
Cung: cấp cho; cầu: hỏi xin

Động từ

[sửa]

cung cầu

  1. Cung cấpyêu cầu nói tắt.
    Bọn gian thương vận dụng qui luật cung cầu để lũng đoạn thị trường.

Tham khảo

[sửa]