cáu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaw˧˥ka̰w˩˧kaw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaw˩˩ka̰w˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

cáu

  1. Cặn ghét, bụi bặm bám vào người hay vật gì.
    Cáu bám đầy người .
    Chén nhiều cáu.

Tính từ[sửa]

cáu

  1. Có nhiều cáu bám.
    Ấm chén cáu đen cả, chẳng ai dám uống nước.

Động từ[sửa]

cáu

  1. Tỏ ra bực tức, chực gây gổ, chửi mắng, đập phá một cách thiếu suy nghĩ.
    Phát cáu .
    Nghe nó nói, chút nữa mình nổi cáu thì hỏng việc.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Sán Chay[sửa]

Số từ[sửa]

cáu

  1. chín.

Tham khảo[sửa]