Bước tới nội dung

cạnh khóe

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ʔjŋ˨˩ xwɛ˧˥ka̰n˨˨ kʰwɛ̰˩˧kan˨˩˨ kʰwɛ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajŋ˨˨ xwɛ˩˩ka̰jŋ˨˨ xwɛ˩˩ka̰jŋ˨˨ xwɛ̰˩˧

Phó từ

[sửa]

cạnh khóe trgt.

  1. Nói một cách bóng gió để châm chọc, xoi mói người khác.
    Mấy điều cạnh khoé nói thêm gay (Nguyễn Công Trứ)

Tính từ

[sửa]

cạnh khóe

  • Xem dưới đây

Từ nguyên

[sửa]

cạnh khóe

  1. Cạnh khoé.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]