Bước tới nội dung

cấm khẩu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəm˧˥ xə̰w˧˩˧kə̰m˩˧ kʰəw˧˩˨kəm˧˥ kʰəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˩˩ xəw˧˩kə̰m˩˧ xə̰ʔw˧˩

Động từ

[sửa]

cấm khẩu

  1. Mắc chứng bệnh làm miệng cứng lại, không nói được, thường do biến chứng.
    Cụ ấy đã cấm khẩu.

Tham khảo

[sửa]