Bước tới nội dung

dâm ô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəm˧˧ o˧˧jəm˧˥ o˧˥jəm˧˧ o˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəm˧˥ o˧˥ɟəm˧˥˧ o˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]
Ô: dục, bẩn

Tính từ

[sửa]

dâm ô

  1. Thuộc về thói dâm dục bẩn thỉu.
    Bạn nhi nữ xót đời trinh tiết, quân bạo tàn giở hết dâm ô (Xuân Thủy)

Tham khảo

[sửa]