dã tâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaʔa˧˥ təm˧˧jaː˧˩˨ təm˧˥jaː˨˩˦ təm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟa̰ː˩˧ təm˧˥ɟaː˧˩ təm˧˥ɟa̰ː˨˨ təm˧˥˧

Danh từ[sửa]

dã tâm

  1. Lòng dạ hiểm độc mưu việc lợi mình hại người.
    Dã tâm xâm lược.

Tham khảo[sửa]