déraciner

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /de.ʁa.si.ne/

Ngoại động từ[sửa]

déraciner ngoại động từ /de.ʁa.si.ne/

  1. Làm bật rễ, nhổ cả rễ (cây).
  2. Trừ tận gốc, trừ tiệt.
    Déraciner les abus — trừ tiệt các thói lạm dụng
  3. Đuổi (ai) ra khỏi làng nước.

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]