Bước tới nội dung

dìu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zi̤w˨˩jiw˧˧jiw˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟiw˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

dìu

  1. Giúp cho vận động di chuyển được bằng cách để cho dựa vào mình và đưa đi.
    Dìu người ốm về phòng.
    Dìu bạn bơi vào bờ.
    Canô dìu thuyền ngược dòng sông.
  2. (Id.) . Giúp cho tiến lên được theo cùng một hướng với mình.
    Thợ cũ dìu thợ mới.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]