dơ dáng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəː˧˧ zaːŋ˧˥jəː˧˥ ja̰ːŋ˩˧jəː˧˧ jaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəː˧˥ ɟaːŋ˩˩ɟəː˧˥˧ ɟa̰ːŋ˩˧

Tính từ[sửa]

dơ dáng

  1. Trơ trẽn, không biết xấu hổ.
    Cô kia mặt trẽn, mày trơ, vàng đeo, bạc quấn cũng dơ dáng đời. (ca dao)

Tham khảo[sửa]