dương hoà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨəŋ˧˧ hwa̤ː˨˩jɨəŋ˧˥ hwaː˧˧jɨəŋ˧˧ hwaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨəŋ˧˥ hwa˧˧ɟɨəŋ˧˥˧ hwa˧˧

Định nghĩa[sửa]

dương hoà

  1. Khí dương đầm ấm của mùa xuân.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]