dưới tùng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨəj˧˥ tṳŋ˨˩jɨə̰j˩˧ tuŋ˧˧jɨəj˧˥ tuŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨəj˩˩ tuŋ˧˧ɟɨə̰j˩˧ tuŋ˧˧

Định nghĩa[sửa]

dưới tùng

  1. Theo tích chuyện Vương Chất đời Tần vào rừng hái củi xem hai tiên đồng đánh cờ dưới cây tùng, ván cờ xong, về nhà thì đã cách mấy năm rồi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]