dường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨə̤ŋ˨˩jɨəŋ˧˧jɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨəŋ˧˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Phó từ[sửa]

dường trgt.

  1. (Cn. nhường) Hầu như.
    Lưng khoang tình nghĩa dường lai láng (Hồ Xuân Hương)
    Trong rèm, dương đã có đèn biết chăng (Chp
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]