dấu than

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa dấu +‎ than.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəw˧˥ tʰaːn˧˧jə̰w˩˧ tʰaːŋ˧˥jəw˧˥ tʰaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəw˩˩ tʰaːn˧˥ɟə̰w˩˧ tʰaːn˧˥˧

Danh từ[sửa]

dấu than

  1. Như dấu chấm than.
    • 1953, Phạm Việt Tuyền, Nghệ thuật viết văn[1], Hà Nội: NXB Thế Giới, tr. 220:
      Văn sỹ phường tuồng tức bực hay phấn khởi một cách không đâu, lạm dụng những dấu than, dấu hỏi, những kiểu hô hoán hoặc những trạng từ: rất, lắm, quá...