dẫn lái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəʔən˧˥ laːj˧˥jəŋ˧˩˨ la̰ːj˩˧jəŋ˨˩˦ laːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟə̰n˩˧ laːj˩˩ɟən˧˩ laːj˩˩ɟə̰n˨˨ la̰ːj˩˧

Động từ[sửa]

dẫn lái

  1. Làm cho ai đó hiểu sai một vấn đề bằng cách vận dụng từ ngữ.
  2. Hành động của một người làm cho ý nghĩa so với ý nghĩa gốc của một cái gì đó thay đổi để hợp với quan điểm hay mục đích của mình bằng cách vận dụng từ ngữ.

Dịch[sửa]