dập dềnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔp˨˩ zə̤jŋ˨˩jə̰p˨˨ jen˧˧jəp˨˩˨ jəːn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəp˨˨ ɟeŋ˧˧ɟə̰p˨˨ ɟeŋ˧˧

Động từ[sửa]

dập dềnh

  1. Chuyển động lên xuống nhịp nhàng (thường nói về mặt nước hoặc vật nổi trên mặt nước gợn sóng).
    Sóng nước dập dềnh.
    Chiếc thuyền dập dềnh trên sông.

Tham khảo[sửa]