dắt díu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zat˧˥ ziw˧˥ | ja̰k˩˧ jḭw˩˧ | jak˧˥ jiw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟat˩˩ ɟiw˩˩ | ɟa̰t˩˧ ɟḭw˩˧ |
Động từ
[sửa]- Kéo nhau đi.
- Dắt díu đưa nhau đến cửa chiền (Hồ Xuân Hương)
- Rủ rê, lôi kéo.
- Chúng dắt díu nhau đi nhậu nhẹt.
Tham khảo
[sửa]- "dắt díu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)