danh phận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zajŋ˧˧ fə̰ʔn˨˩jan˧˥ fə̰ŋ˨˨jan˧˧ fəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟajŋ˧˥ fən˨˨ɟajŋ˧˥ fə̰n˨˨ɟajŋ˧˥˧ fə̰n˨˨

Danh từ[sửa]

danh phận

  1. Danh hiệuchức phận.
    ? làm nên danh phận.

Tham khảo[sửa]