decimate

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈdɛ.sə.ˌmeɪt/

Ngoại động từ[sửa]

decimate ngoại động từ /ˈdɛ.sə.ˌmeɪt/

  1. Làm mất đi một phần mười.
  2. Cứ mười người giết một (người tù, lính đào ngũ... ).
  3. Tàn sát, sát hại nhiều, giết hại nhiều, tiêu hao nhiều.
    cholera decimated the population — bệnh dịch tả đã giết hại nhiều người

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]