Bước tới nội dung

diện kiến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ziə̰ʔn˨˩ kiən˧˥jiə̰ŋ˨˨ kiə̰ŋ˩˧jiəŋ˨˩˨ kiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟiən˨˨ kiən˩˩ɟiə̰n˨˨ kiən˩˩ɟiə̰n˨˨ kiə̰n˩˧

Động từ

[sửa]

diện kiến

  1. Đem dâng ngay trước mặt.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]