duốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuək˧˥juək˩˧juək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟuək˩˩ɟuək˩˧

Danh từ[sửa]

duốc

  1. Như thuốc
    duốc

Từ liên hệ[sửa]

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

duốc

  1. chuối rừng.
  2. thân cây chuối.

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên