Bước tới nội dung

dua nịnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zwaː˧˧ nḭ̈ʔŋ˨˩juə˧˥ nḭ̈n˨˨juə˧˧ nɨn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟuə˧˥ nïŋ˨˨ɟuə˧˥ nḭ̈ŋ˨˨ɟuə˧˥˧ nḭ̈ŋ˨˨

Động từ

[sửa]

dua nịnh

  1. Nịnh nọtlàm theo ý muốn của người.
    Khinh bỉ những kẻ hay dua nịnh người có quyền thế.

Tham khảo

[sửa]