Bước tới nội dung

dung thân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuŋ˧˧ tʰən˧˧juŋ˧˥ tʰəŋ˧˥juŋ˧˧ tʰəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟuŋ˧˥ tʰən˧˥ɟuŋ˧˥˧ tʰən˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]
Dung: tiếp nhận; thân: thân mình

Động từ

[sửa]

dung thân

  1. Nương mình ở một nơi trong lúc khó khăn.
    Nên, hư chưa biết làm sao, bây giờ biết kiếm chỗ nào dung thân (Lục Vân Tiên)

Tham khảo

[sửa]