Bước tới nội dung

duyệt binh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zwiə̰ʔt˨˩ ɓïŋ˧˧jwiə̰k˨˨ ɓïn˧˥jwiək˨˩˨ ɓɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟwiət˨˨ ɓïŋ˧˥ɟwiə̰t˨˨ ɓïŋ˧˥ɟwiə̰t˨˨ ɓïŋ˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]
Duyệt: xem xét; binh: quân lính

Động từ

[sửa]

duyệt binh

  1. Cho các binh chủng ăn mặc chỉnh tề đi qua lễ dài trong một buổi lễ long trọng.
    Nhân ngày quốc khánh có duyệt binh ở quảng trường.
    Ba-đình.

Tham khảo

[sửa]