dyp
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | dyp | dypet |
Số nhiều | dyp | dypa, dypene |
dyp gđ
- Độ sâu.
- Båten sank i dypet.
- Båten sank og ligger nå på 50 meters dyp.
Từ dẫn xuất
[sửa]Phương ngữ khác
[sửa]Tính từ
[sửa]Các dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | dyp |
gt | dypt | |
Số nhiều | dype | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
dyp
- Sâu.
- Elva er dyp.
- Jeg har fatt et dypt sdr i armen.
- å bukke dypt
- Er du virkelig sunket så dypt? — Anh tồi tệ, sa đọa đến thế sao?
- å gå i dype tanker — Trầm tư mặc tưởng.
- å lete etter en dypere arsak til problemene — Tìm căn nguyên của vấn đề.
- en dyp — tone Giọng trầm.
- dyp rød — Đỏ bầm, đỏ đậm.
- en dyp forklaring — Lời giải thích cặn kẽ.
- Sâu xa, sâu đậm.
- dyp sorg
- Hendelsen har gjort et dypt inntrykk på oss.
- Jeg er dypt rystet — . Tôi bị xúc động mạnh.
Phương ngữ khác
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "dyp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)