dân quê
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zən˧˧ kwe˧˧ | jəŋ˧˥ kwe˧˥ | jəŋ˧˧ we˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟən˧˥ kwe˧˥ | ɟən˧˥˧ kwe˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
dân quê
- Những người lao động trong nông thôn.
- Ngày nay những người dân quê cũ đã trở thành những cán bộ nòng cốt.
Tham khảo[sửa]
- "dân quê", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)