Bước tới nội dung

eo óc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɛw˧˧ awk˧˥ɛw˧˥ a̰wk˩˧ɛw˧˧ awk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɛw˧˥ awk˩˩ɛw˧˥˧ a̰wk˩˧

Động từ

[sửa]

eo óc

  1. Nói gà gáy từng hồi trong đêm khuya.
    Tiếng gà eo óc trong đêm vắng.
  2. Làm rầy rà bằng lời đòi, gọi liên tiếp dai dẳng.
    Nợ nần eo óc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]