Bước tới nội dung

fixated

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈfɪk.ˌseɪ.təd/

Tính từ

[sửa]

fixated (so sánh hơn more fixated, so sánh nhất most fixated) /ˈfɪk.ˌseɪ.təd/

  1. Ám ảnh.
    He is fixated on things that remind him of his childhood. — Anh ấy luốn bị ám ảnh bởi những điều liên hệ với tuổi thơ mình.

Động từ

[sửa]

fixated

  1. Quá khứphân từ quá khứ của fixate

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]