fleurir
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /flœ.ʁiʁ/
Nội động từ
[sửa]fleurir nội động từ /flœ.ʁiʁ/
- Nở hoa, trổ bông.
- Le lotus fleurit en été — cây sen nở hoa mùa hè
- Nở.
- Sur son visage fleurit un sourire — trên khuôn mặt anh ta nở ra một nụ cười
- (Đùa cợt, hài hước) Mọc lông, mọc râu; lên mụn nhọt.
- Menton qui commence à fleurir — cằm bắt đầu mọc râu
- Un nez qui fleurit — mũi mọc mụn
- (Nghĩa bóng) Nảy nở; phát đạt.
- Le commerce fleurit — thương mại phát đạt
fleurir ngoại động từ /flœ.ʁiʁ/
- Trang trí đầy hoa; trang sức bằng hoa.
- Làm cho văn vẻ.
- Fleurir son langage — làm cho ngôn ngữ văn vẻ
Chia động từ
[sửa]Chia động từ của fleurir
Động từ nguyên mẫu | Thì đơn giản | fleurir | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thì kép | avoir + Quá khứ phân từ | ||||||
Động tính từ hiện tại hoặc gerund1 | Thì đơn giản | fleurissant /flœ.ʁi.sɑ̃/ | |||||
Thì kép | ayant + Quá khứ phân từ | ||||||
Động tính từ quá khứ | fleuri /flœ.ʁi/ | ||||||
ít | nhiều | ||||||
thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | ||
Lối trình bày | je (j’) | tu | il, elle | nous | vous | ils, elles | |
Thì đơn giản | Hiện tại | fleuris /flœ.ʁi/ |
fleuris /flœ.ʁi/ |
fleurit /flœ.ʁi/ |
fleurissons /flœ.ʁi.sɔ̃/ |
fleurissez /flœ.ʁi.se/ |
fleurissent /flœ.ʁis/ |
Quá khứ chưa hoàn thành | fleurissais /flœ.ʁi.sɛ/ |
fleurissais /flœ.ʁi.sɛ/ |
fleurissait /flœ.ʁi.sɛ/ |
fleurissions /flœ.ʁi.sjɔ̃/ |
fleurissiez /flœ.ʁi.sje/ |
fleurissaient /flœ.ʁi.sɛ/ | |
Quá khứ đơn giản2 | fleuris /flœ.ʁi/ |
fleuris /flœ.ʁi/ |
fleurit /flœ.ʁi/ |
fleurîmes /flœ.ʁim/ |
fleurîtes /flœ.ʁit/ |
fleurirent /flœ.ʁiʁ/ | |
Tương lai | fleurirai /flœ.ʁi.ʁe/ |
fleuriras /flœ.ʁi.ʁa/ |
fleurira /flœ.ʁi.ʁa/ |
fleurirons /flœ.ʁi.ʁɔ̃/ |
fleurirez /flœ.ʁi.ʁe/ |
fleuriront /flœ.ʁi.ʁɔ̃/ | |
Điều kiện Hiện tại | fleurirais /flœ.ʁi.ʁɛ/ |
fleurirais /flœ.ʁi.ʁɛ/ |
fleurirait /flœ.ʁi.ʁɛ/ |
fleuririons /flœ.ʁi.ʁjɔ̃/ |
fleuririez /flœ.ʁi.ʁje/ |
fleuriraient /flœ.ʁi.ʁɛ/ | |
Thì kép | Quá khứ kép | Lối trình bày Hiện tại của avoir + quá khứ phân từ | |||||
Hoàn thành sớm | Lối trình bày Quá khứ chưa hoàn thành của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Tiền quá khứ 2 | Lối trình bày Quá khứ đơn giản của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Tiền tương lai | Tương lai của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Điều kiện Quá khứ | Lối trình bày Điều kiện Hiện tại của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Lối liên tiếp | que je (j’) | que tu | qu’il, qu’elle | que nous | que vous | qu’ils, qu’elles | |
Thì đơn giản | Hiện tại | fleurisse /flœ.ʁis/ |
fleurisses /flœ.ʁis/ |
fleurisse /flœ.ʁis/ |
fleurissions /flœ.ʁi.sjɔ̃/ |
fleurissiez /flœ.ʁi.sje/ |
fleurissent /flœ.ʁis/ |
Quá khứ chưa hoàn thành2 | fleurisse /flœ.ʁis/ |
fleurisses /flœ.ʁis/ |
fleurît /flœ.ʁi/ |
fleurissions /flœ.ʁi.sjɔ̃/ |
fleurissiez /flœ.ʁi.sje/ |
fleurissent /flœ.ʁis/ | |
Thì kép | Quá khứ | Lối liên tiếp Hiện tại của avoir + Quá khứ phân từ | |||||
Hoàn thành sớm2 | Lối liên tiếp Quá khứ chưa hoàn thành của avoir + Quá khứ phân từ | ||||||
Lối mệnh lệnh | – | – | – | ||||
Thì đơn giản | — | fleuris /flœ.ʁi/ |
— | fleurissons /flœ.ʁi.sɔ̃/ |
fleurissez /flœ.ʁi.se/ |
— | |
Thì kép | — | Hiện tại giả định của avoir + Quá khứ phân từ | — | Hiện tại giả định của avoir + Quá khứ phân từ | Hiện tại giả định của avoir + Quá khứ phân từ | — | |
1 gerund trong tiếng Pháp chỉ có thể sử dụng được với giới từ en. | |||||||
2 Trong bài viết hoặc bài phát biểu ít trang trọng hơn, những thì này có thể được thay thế theo cách sau:
(Christopher Kendris [1995], Master the Basics: French, pp. 77, 78, 79, 81). |
Trái nghĩa
[sửa]
Tham khảo
[sửa]- "fleurir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)