gân
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣən˧˧ | ɣəŋ˧˥ | ɣəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣən˧˥ | ɣən˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
gân
- Dây chằng nối liền hai đầu xương hoặc nối cơ với xương.
- Bong gân.
- Gân bò
- Tĩnh mạch nổi lên ở dưới da.
- Cẳng tay nổi gân xanh
- Sức mạnh của bắp thịt.
- Lên gân
- Đường nổi lên trên mặt lá cây.
- Gân lá lúa.
- Gân lá trầu không.
- Tt, trgt.
- Giỏi (thtục).
- Làm thế mới.
- Chứ
- Bướng.
- Cứ cãi gân mãi.
Tham khảo[sửa]
- "gân". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)