gìn giữ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zi̤n˨˩ zɨʔɨ˧˥ | jin˧˧ jɨ˧˩˨ | jɨn˨˩ jɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟin˧˧ ɟɨ̰˩˧ | ɟin˧˧ ɟɨ˧˩ | ɟin˧˧ ɟɨ̰˨˨ |
Động từ[sửa]
gìn giữ
- Trông nom cẩn thận để khỏi mất, khỏi hỏng.
- Gìn giữ quần áo thật sạch sẽ
- Theo đúng, không làm sai.
- Gìn giữ phép nước.
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: preserve
Tham khảo[sửa]
- "gìn giữ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)