gìn giữ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zi̤n˨˩ zɨʔɨ˧˥jin˧˧˧˩˨jɨn˨˩˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟin˧˧ ɟɨ̰˩˧ɟin˧˧ ɟɨ˧˩ɟin˧˧ ɟɨ̰˨˨

Động từ[sửa]

gìn giữ

  1. Trông nom cẩn thận để khỏi mất, khỏi hỏng.
    Gìn giữ quần áo thật sạch sẽ
  2. Theo đúng, không làm sai.
    Gìn giữ phép nước.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]