góc độ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣawk˧˥ ɗo̰ʔ˨˩ | ɣa̰wk˩˧ ɗo̰˨˨ | ɣawk˧˥ ɗo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣawk˩˩ ɗo˨˨ | ɣawk˩˩ ɗo̰˨˨ | ɣa̰wk˩˧ ɗo̰˨˨ |
Danh từ
[sửa]góc độ
- Chỗ đứng để nhìn sự vật theo một chiều hướng nào đó.
- Nghiên cứu trẻ em từ góc độ của nhà giáo dục.
Tham khảo
[sửa]- "góc độ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)