góc độ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣawk˧˥ ɗo̰ʔ˨˩ɣa̰wk˩˧ ɗo̰˨˨ɣawk˧˥ ɗo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣawk˩˩ ɗo˨˨ɣawk˩˩ ɗo̰˨˨ɣa̰wk˩˧ ɗo̰˨˨

Danh từ[sửa]

góc độ

  1. Chỗ đứng để nhìn sự vật theo một chiều hướng nào đó.
    Nghiên cứu trẻ em từ góc độ của nhà giáo dục.

Tham khảo[sửa]