góp vốn
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣɔp˧˥ von˧˥ | ɣɔ̰p˩˧ jo̰ŋ˩˧ | ɣɔp˧˥ joŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣɔp˩˩ von˩˩ | ɣɔ̰p˩˧ vo̰n˩˧ |
Động từ
[sửa]góp vốn
- Bỏ tiền vào một công việc cùng với nhiều người khác, để kinh doanh.
- Ông ấy có góp vốn vào việc thành lập ngân hàng.
Tham khảo
[sửa]- "góp vốn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)