gót lân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɔt˧˥ lən˧˧ɣɔ̰k˩˧ ləŋ˧˥ɣɔk˧˥ ləŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɔt˩˩ lən˧˥ɣɔ̰t˩˧ lən˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

gót lân

  1. Chỉ con cháu có tài có đức.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]