gông ván

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣəwŋ˧˧ vaːn˧˥ɣəwŋ˧˥ ja̰ːŋ˩˧ɣəwŋ˧˧ jaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəwŋ˧˥ vaːn˩˩ɣəwŋ˧˥˧ va̰ːn˩˧

Định nghĩa[sửa]

gông ván

  1. Gông làm bằng ván, khoét lỗ hổng ở giữa vừa cổ người bị tội.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]