Bước tới nội dung

gượng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣɨə̰ʔŋ˨˩ɣɨə̰ŋ˨˨ɣɨəŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣɨəŋ˨˨ɣɨə̰ŋ˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

gượng

  1. Thiếu tự nhiêncố làm cho có tính chất nào đó.
    Lời văn gượng quá.

Động từ

[sửa]

gượng

  1. Gắng làm, gắng biểu hiện khác đi, trong khi không có khả năng, điều kiện thực hiện.
    Đã đau còn gượng đứng dậy.
    Cười gượng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]