gạn gùng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̰ːʔn˨˩ ɣṳŋ˨˩ɣa̰ːŋ˨˨ ɣuŋ˧˧ɣaːŋ˨˩˨ ɣuŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaːn˨˨ ɣuŋ˧˧ɣa̰ːn˨˨ ɣuŋ˧˧

Động từ[sửa]

gạn gùng

  1. Gạn nói chung, ngh. 2.
    Gạn gùng ngọn hỏi ngành tra (Truyện Kiều)

Tham khảo[sửa]