gạt nợ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̰ːʔt˨˩ nə̰ːʔ˨˩ɣa̰ːk˨˨ nə̰ː˨˨ɣaːk˨˩˨ nəː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaːt˨˨ nəː˨˨ɣa̰ːt˨˨ nə̰ː˨˨

Động từ[sửa]

gạt nợ

  1. Trả nợ bằng vật thay tiền.
    Thua bạc, hắn đã gạt nợ cái xe máy
  2. Chuyển một món nợ từ người này sang người khác.
    Tôi phải trả nợ đậy vì anh ấy gạt nợ sang tôi.

Tham khảo[sửa]